Cáp dự ứng lực có vỏ bọc
Cấu tạo
-
Lõi cáp thép 1×7 – đường kính từ 7.94 mm đến 17.80 mm, cường độ kéo 1670–1860 MPa.
-
Lớp mỡ bảo vệ (Grease Layer) – chống ăn mòn, giảm ma sát, khối lượng theo tiêu chuẩn ≥ 32–53 g/m.
-
Vỏ PE (Polyethylene Sheath) – dày ≥ 0.8–1.0 mm, chống thấm, chống UV, bảo vệ cáp.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn ASTM A416
- Phương pháp thử nghiệm A981/A981M để đánh giá độ bền của liên kết 0,600- in[15.24mm] đường kính thép dự ứng lực lớp 270[1860 Mpa], không tráng phủ được sử dụng trong neo đất ứng suất trước.
- Phương pháp thử A1061/A1061M để kiểm tra thép nhiều dây dải ứng suất trước
Quy cách đóng gói
-
Ứng dụng công nghệ chống rỉ VCI (Vapor Corrosion Inhibiting).
-
Bọc 3 lớp chống ăn mòn – đóng cuộn trên hai pallet gỗ.
-
Cung cấp theo yêu cầu: đường kính, tiêu chuẩn, trọng lượng cuộn, thông số cơ tính, kích thước đóng gói.
Ứng dụng
-
Kết cấu dân dụng: sàn dự ứng lực, dầm sàn, nhà cao tầng, nhà công nghiệp.
-
Cầu – hạ tầng: bản mặt cầu, dầm cầu, cầu vượt, hầm, chống đẩy nổi.
-
Neo đất (Earth Anchor) – dùng tạm thời, tháo dỡ sau thi công.
-
Neo đá (Rock Anchor) – neo vĩnh cửu, ngăn trượt mái dốc.
-
Buoyancy Anchor – chống nổi cho công trình ngầm.
-
Ứng dụng trong thủy lợi, thủy điện, silos, bồn chứa, tháp, nhà máy điện hạt nhân…
Nhà sản xuất
| Nhà sản xuất | Xuất xứ |
|---|---|
| Kiswire | Malaysia / Hàn Quốc |
| Siam | Thái Lan |
| Thaiwire | Thái Lan |
| Thiên Tân | Trung Quốc |
| Shandong | Trung Quốc |



