lưới địa kỹ thuật
Cấu tạo
-
Sợi thủy tinh Fiberglass
-
Lớp mỡ bảo vệ (Grease Layer) – chống ăn mòn, giảm ma sát, khối lượng theo tiêu chuẩn ≥ 32–53 g/m.
-
Vỏ PE (Polyethylene Sheath) – dày ≥ 0.8–1.0 mm, chống thấm, chống UV, bảo vệ cáp.
Ưu điểm (so với lưới polyester)
- Hiệu suất làm việc lâu
- Độ bền kéo lớn
- Có thể tái chế, thân thiện với môi trường
- Điểm nóng chảy cao
Ưu điểm (so với lưới Polymer)
- Chống oxy hóa
- Chịu được nhiệt độ cao
- Chống lại với thời tiết, hóa học
Ứng dụng
-
Cường độ chịu kéo cao: Tối thiểu 115 kN/m theo cả hai hướng MD và CD.
-
Độ giãn dài thấp: Khoảng 2,5% ±1%, giúp giữ hình dạng và ổn định bề mặt.
-
Độ bám dính cao: Tương thích với nhựa đường và các loại bê tông nhựa.
-
Chịu được môi trường khắc nghiệt: Không bị ảnh hưởng bởi nhiệt, hóa chất, dầu mỏ, muối.
-
Khối lượng trên đơn vị diện tích: ≥ 415 – 555 g/m² tùy loại.
Nhà sản xuất
| Nhà sản xuất | Xuất xứ |
|---|---|
| Polyo Textiles | Ấn Độ |
| Saint-Gobain | Pháp |
| Teinco, Hưng Phú, Phú Sơn, Nanotech | Việt Nam |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LƯỚI ĐỊA SỢI THỦY TINH

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LƯỚI ĐỊA KỸ THUẬT PP

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LƯỚI ĐỊA KỸ THUẬT PET


THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LƯỚI ĐỊA KỸ THUẬT ĐA TRỤC






